POM Kepital F20-03 NAT
Kepital® F20-03 NAT là nhựa kỹ thuật POM copolymer hiệu suất cao do Korea Engineering Plastics (KPAC) sản xuất. Vật liệu nổi bật với độ ổn định kích thước, độ hút ẩm thấp, và khả năng chịu va đập vượt trội ngay cả ở nhiệt độ thấp.
Với tổ hợp tính chất cơ học cân bằng (bền – dẻo dai – ma sát thấp), Kepital® F20-03 Natural được ứng dụng rộng rãi trong phụ tùng ô tô, bánh răng, bạc trượt, linh kiện điện/điện tử, và các sản phẩm cơ khí chính xác.
Nhờ đáp ứng nhiều tiêu chuẩn/quy cách quốc tế (Ford, GM, Chrysler, Valeo, v.v.), cấp POM này là lựa chọn lý tưởng cho nhà sản xuất cần nhựa kỹ thuật bền bỉ, dễ gia công và được chấp nhận toàn cầ
Thuộc tính vật lý & gia công
-
Độ nhớt trung bình–cao → dễ ép phun, dòng chảy ổn định, ít biến dạng.
-
Độ co khuôn ~2,0% → kiểm soát kích thước chặt chẽ hơn so với một số POM tiêu chuẩn (1,5–2,5%).
-
Độ hút ẩm thấp (0,20%) → vượt trội so với Nylon (PA) và nhiều POM khác, ổn định kích thước trong môi trường ẩm.
-
Tuân thủ RoHS → thân thiện môi trường, sẵn sàng cho xuất khẩu.
Thuộc tính cơ học
-
Độ bền kéo 65 MPa & độ giãn dài khi đứt 35% → kết hợp độ cứng và độ dai, giảm giòn vỡ, tăng tuổi thọ chi tiết chuyển động.
-
Mô đun uốn 2550 MPa & độ bền uốn 87 MPa → chịu tải tốt, ít cong vênh.
-
Độ bền va đập (Charpy có khía):
-
6,5 kJ/m² ở 23°
-
5,5 kJ/m² ở -30°C → giữ độ dai ở nhiệt độ thấp, vượt trội so với một số POM homopolymer giòn.
-
Thuộc tính nhiệt
-
HDT 100°C @1,8 MPa → phù hợp cho đa số ứng dụng kỹ thuật.
-
Nhiệt độ nóng chảy 165°C → đặc trưng của POM copolymer, ổn định cho ép phun.
-
Hệ số giãn nở nhiệt dài thấp (CLTE 1,2×10⁻⁴ cm/cm/°C) → giữ form tốt khi thay đổi nhiệt độ.
Thuộc tính điện
-
Điện trở bề mặt 10¹⁶ Ω, điện trở thể tích 10¹⁴ Ω·cm → cách điện rất tốt.
-
Cường độ điện môi 19 kV/mm → hiệu năng cách điện nổi bật.
-
Cháy UL94 HB → mức chống cháy cơ bản, đủ cho hàng tiêu dùng & công nghiệp.
Lợi thế chính của Kepital® F20-03 Natural
-
Cân bằng cơ – hóa: bền hơn, dẻo hơn, dễ chịu va đập so với nhiều POM homopolymer.
-
Dễ gia công: copolymer độ nhớt trung bình, chảy tốt trong khuôn phức tạp.
-
Ổn định kích thước & kháng ẩm: hút nước thấp hơn nhiều cấp POM.
-
Độ dai ở nhiệt độ thấp: chịu va đập tới -30°C, hợp cho ô tô & ngoài trời.
-
Phê duyệt ô tô (Chrysler, Ford, GM, Valeo, Delphi, v.v.) → được chấp nhận trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
Thông số kỹ thuật cơ bản – Kepital® F20-03 NAT
| Thuộc tính | Giá trị | Tiêu chuẩn / Điều kiện |
|---|---|---|
| Loại nhựa | Acetal (POM) Copolymer | – |
| Trạng thái | Thương mại (Active) | – |
| Gia công | Ép phun, mục đích chung | – |
| Màu | Tự nhiên (Natural) | – |
| Tỷ trọng | 1,41 g/cm³ | ISO 1183 |
| Chỉ số chảy MFR | 9,0 g/10 min (190°C/2,16 kg) | ISO 1133 |
| Độ co khuôn (theo dòng, 3 mm) | 2,0 % | Phương pháp nội bộ |
| Độ hút nước (23°C, 50% RH) | 0,20 % | ISO 62 |
| Mô đun kéo | 2750 MPa | ISO 527-2 |
| Độ bền kéo | 65,0 MPa | ISO 527-2 |
| Độ giãn dài khi đứt | 35 % | ISO 527-2 |
| Mô đun uốn | 2550 MPa | ISO 178 |
| Độ bền uốn | 87,0 MPa | ISO 178 |
| Va đập Charpy có khía (23°C) | 6,5 kJ/m² | ISO 179/1eA |
| Va đập Charpy có khía (-30°C) | 5,5 kJ/m² | ISO 179/1eA |
| HDT (1,8 MPa) | 100 °C | ISO 75-2/A |
| Nhiệt nóng chảy | 165 °C | ISO 11357-3 |
| CLTE (theo dòng) | 1,2×10⁻⁴ cm/cm/°C | ISO 11359-2 |
| Điện trở bề mặt | 1,0×10¹⁶ Ω | IEC 60093 |
| Điện trở thể tích | 1,0×10¹⁴ Ω·cm | IEC 60093 |
| Cường độ điện môi | 19 kV/mm | IEC 60243-1 |
| Cháy UL | UL 94 HB | UL 94 |
| Sấy trước khi gia công | 80–100 °C, 3–4 giờ | – |
| Độ ẩm tối đa trước gia công | ≤0,10 % | – |
| Nhiệt độ gia công (đầu phun) | 180–210 °C | – |
| Nhiệt độ khuôn | 60–80 °C | – |
| Xuất xứ |
|---|
