POM Kepital F20-03 NAT

Kepital® F20-03 NAT là nhựa kỹ thuật POM copolymer hiệu suất cao do Korea Engineering Plastics (KPAC) sản xuất. Vật liệu nổi bật với độ ổn định kích thước, độ hút ẩm thấp, và khả năng chịu va đập vượt trội ngay cả ở nhiệt độ thấp.

Với tổ hợp tính chất cơ học cân bằng (bền – dẻo dai – ma sát thấp), Kepital® F20-03 Natural được ứng dụng rộng rãi trong phụ tùng ô tô, bánh răng, bạc trượt, linh kiện điện/điện tử,các sản phẩm cơ khí chính xác.

Nhờ đáp ứng nhiều tiêu chuẩn/quy cách quốc tế (Ford, GM, Chrysler, Valeo, v.v.), cấp POM này là lựa chọn lý tưởng cho nhà sản xuất cần nhựa kỹ thuật bền bỉ, dễ gia công và được chấp nhận toàn cầ

20 People watching this product now!
SKU: 3.005.0015 Danh mục:
Mô tả

 Thuộc tính vật lý & gia công

  • Độ nhớt trung bình–cao → dễ ép phun, dòng chảy ổn định, ít biến dạng.

  • Độ co khuôn ~2,0%kiểm soát kích thước chặt chẽ hơn so với một số POM tiêu chuẩn (1,5–2,5%).

  • Độ hút ẩm thấp (0,20%) → vượt trội so với Nylon (PA) và nhiều POM khác, ổn định kích thước trong môi trường ẩm.

  • Tuân thủ RoHS → thân thiện môi trường, sẵn sàng cho xuất khẩu.

 Thuộc tính cơ học

  • Độ bền kéo 65 MPa & độ giãn dài khi đứt 35% → kết hợp độ cứngđộ dai, giảm giòn vỡ, tăng tuổi thọ chi tiết chuyển động.

  • Mô đun uốn 2550 MPa & độ bền uốn 87 MPachịu tải tốt, ít cong vênh.

  • Độ bền va đập (Charpy có khía):

    • 6,5 kJ/m²23°

    • 5,5 kJ/m²-30°Cgiữ độ dai ở nhiệt độ thấp, vượt trội so với một số POM homopolymer giòn.

 Thuộc tính nhiệt

  • HDT 100°C @1,8 MPa → phù hợp cho đa số ứng dụng kỹ thuật.

  • Nhiệt độ nóng chảy 165°C → đặc trưng của POM copolymer, ổn định cho ép phun.

  • Hệ số giãn nở nhiệt dài thấp (CLTE 1,2×10⁻⁴ cm/cm/°C)giữ form tốt khi thay đổi nhiệt độ.

 Thuộc tính điện

  • Điện trở bề mặt 10¹⁶ Ω, điện trở thể tích 10¹⁴ Ω·cmcách điện rất tốt.

  • Cường độ điện môi 19 kV/mmhiệu năng cách điện nổi bật.

  • Cháy UL94 HB → mức chống cháy cơ bản, đủ cho hàng tiêu dùng & công nghiệp.

 Lợi thế chính của Kepital® F20-03 Natural

  • Cân bằng cơ – hóa: bền hơn, dẻo hơn, dễ chịu va đập so với nhiều POM homopolymer.

  • Dễ gia công: copolymer độ nhớt trung bình, chảy tốt trong khuôn phức tạp.

  • Ổn định kích thước & kháng ẩm: hút nước thấp hơn nhiều cấp POM.

  • Độ dai ở nhiệt độ thấp: chịu va đập tới -30°C, hợp cho ô tô & ngoài trời.

  • Phê duyệt ô tô (Chrysler, Ford, GM, Valeo, Delphi, v.v.) → được chấp nhận trong chuỗi cung ứng toàn cầu.


Thông số kỹ thuật cơ bản – Kepital® F20-03 NAT

Thuộc tính Giá trị Tiêu chuẩn / Điều kiện
Loại nhựa Acetal (POM) Copolymer
Trạng thái Thương mại (Active)
Gia công Ép phun, mục đích chung
Màu Tự nhiên (Natural)
Tỷ trọng 1,41 g/cm³ ISO 1183
Chỉ số chảy MFR 9,0 g/10 min (190°C/2,16 kg) ISO 1133
Độ co khuôn (theo dòng, 3 mm) 2,0 % Phương pháp nội bộ
Độ hút nước (23°C, 50% RH) 0,20 % ISO 62
Mô đun kéo 2750 MPa ISO 527-2
Độ bền kéo 65,0 MPa ISO 527-2
Độ giãn dài khi đứt 35 % ISO 527-2
Mô đun uốn 2550 MPa ISO 178
Độ bền uốn 87,0 MPa ISO 178
Va đập Charpy có khía (23°C) 6,5 kJ/m² ISO 179/1eA
Va đập Charpy có khía (-30°C) 5,5 kJ/m² ISO 179/1eA
HDT (1,8 MPa) 100 °C ISO 75-2/A
Nhiệt nóng chảy 165 °C ISO 11357-3
CLTE (theo dòng) 1,2×10⁻⁴ cm/cm/°C ISO 11359-2
Điện trở bề mặt 1,0×10¹⁶ Ω IEC 60093
Điện trở thể tích 1,0×10¹⁴ Ω·cm IEC 60093
Cường độ điện môi 19 kV/mm IEC 60243-1
Cháy UL UL 94 HB UL 94
Sấy trước khi gia công 80–100 °C, 3–4 giờ
Độ ẩm tối đa trước gia công ≤0,10 %
Nhiệt độ gia công (đầu phun) 180–210 °C
Nhiệt độ khuôn 60–80 °C
Thông tin bổ sung
Xuất xứ

Tài liệu sản phẩm